Ý nghĩa của từ quan niệm là gì:
quan niệm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quan niệm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quan niệm mình

1

19 Thumbs up   13 Thumbs down

quan niệm


dt (H. quan: nhìn xem; niệm: suy nghĩ) Cách hiểu riêng của mình về một sự vật, một vấn đề: Nghệ thuật vị nghệ thuật là một quan niêm sai lạc, hồ đồ (Trg-chinh).đgt Hiểu một vấn đề theo ý riêng của mìn [..]
Nguồn: vdict.com

2

17 Thumbs up   12 Thumbs down

quan niệm


Cách hiểu riêng của mình về một sự vật, một vấn đề. | : ''Nghệ thuật vị nghệ thuật là một quan niêm sai lạc, hồ đồ (Trường Chinh)'' | Hiểu một vấn đề theo ý riêng của mình. | : ''Không nên.'' | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

12 Thumbs up   14 Thumbs down

quan niệm


dt (H. quan: nhìn xem; niệm: suy nghĩ) Cách hiểu riêng của mình về một sự vật, một vấn đề: Nghệ thuật vị nghệ thuật là một quan niêm sai lạc, hồ đồ (Trg-chinh). đgt Hiểu một vấn đề theo ý riêng của mình: Không nên như thế về vấn đề ấy; Cần quan niệm rõ ràng và có phương thức đúng đắn (Đỗ Mười). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

10 Thumbs up   13 Thumbs down

quan niệm


maññati (mañ + ya), mati (nữ), sammuti (nữ), paññatti (nữ), ābhoga (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

6 Thumbs up   12 Thumbs down

quan niệm


hiểu, nhận thức như thế nào đó về một vấn đề anh ấy quan niệm khác với mọi người Danh từ cách nhận thức, đánh giá về một vấn đề, một sự kiện những quan niệm s [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Brian chi phối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa